Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scent



/sent/

danh từ

mùi, mùi thơm, hương thơm

    the scent of straw mùi thơm của rơm

dầu thơm, nước hoa

mùi hơi (của thú vật)

    to get on the scent đánh hơi

    to follow up the scent theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết

    to lose the scent mất dấu

    on the scent (nghĩa bóng) có đầu mối

    to put off the scent làm mất dấu, đánh lạc hướng

sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm

    to have a wonderful scent for young talents có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ

động từ

đánh hơi, phát hiện

    to scent a treachery phát hiện một sự phản bội

toả mùi thơm, toả hương

ngửi, hít hít

    the dog lifted its head and scented the ain con chó ngửng đầu và hít hít không khí

ướp, thấm, xức (nước hoa)

    to scent one's handkerchief xức nước hoa vào khăn tay

!to scent out

biết, đánh hơi biết


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "scent"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.