settle
/'setl/
danh từ
ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)
động từ
giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
to settle a dispute dàn xếp một mối bất hoà
to settle a doubts giải quyết những mối nghi ngờ
to settle one's affairs giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
ngồi đậu
to settle oneself in an armchair ngồi vào ghế bành
bird settles on trees chim đậu trên cành cây
to settle down to dinner ngồi vào bàn ăn
to settle down to reading sửa soạn đọc sách
để, bố trí
to settle a unit in a village bố trí đơn vị ở một làng
to plant's root well down in ground để rễ cây ăn sâu xuống đất
làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
to marry and settle down lấy vợ và ổn định cuộc sống
to settle down to a married life yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
lắng xuống, đi vào nền nếp
things will soon settle into shape mọi việc sẽ đâu vào đấy
chiếm làm thuộc địa
để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
the rain will settle the dust mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
ship settles tàu bắt đầu chìm
kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ
I shall settle up with you next month tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
nguội dần, dịu dần
anger settles down cơn giận nguôi dần
để lại cho, chuyển cho
to settle one's property on somebody để của cải cho ai
(y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
!to settle someone's hash (business)
trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
!cannot settle to work
!cannot settle to anything
không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
!that settles the matter (question)
thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)
|
|