shed
/ʃed/
danh từ
lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
chuồng (trâu, bò, ngựa)
ngoại động từ shed
rụng (lá...), lột (da...)
tree sheds leaves cây rụng lá
snake sheds skin rắn lột da
stag sheds horn hươu rụng sừng
bỏ rơi, để rơi
to shed one's colleagues bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears rơi lệ
to shed one's blood for one's country đổ máu vì đất nước
tung ra, toả ra
to shed perfume toả hương thơm
lamp sheds light ngọn đèn toả ánh sáng
to shed love toả tình thương yêu
nội động từ
rụng (lá...), lột (rắn...)
|
|