silly
/'sili/
tính từ
ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
to say silly things nói điều ngớ ngẩn
choáng váng, mê mẩn
to knock somebody silly đánh ai choáng váng
to go silly over a woman quá say mê một người đàn bà
(từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
!the silly season
mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
danh từ
(thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
|
|