|  smash 
  
 
 /smæʃ/
 
 
  danh từ 
 
  sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng 
 
  sự va mạnh, sự đâm mạnh vào 
 
  there's a smash on the road  có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái 
 
  (thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt) 
 
  cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn 
 
  sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp 
 
  rượu mạnh ướp đá 
 
  (thực vật học) sự thành công lớn 
 
  ngoại động từ 
 
  đập tan ra từng mảnh 
 
  (thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng) 
 
  phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch) 
 
  to smash a record  phá một kỷ lục 
 
  làm phá sản 
 
  nội động từ 
 
  vỡ tan ra từng mảnh 
 
  va mạnh vào, đâm mạnh vào 
 
  car smashes into a tree  xe ôtô đâm mạnh vào cây 
 
  thất bại, phá sản (kế hoạch) 
 
  (từ lóng) lưu hành bạc đồng giả 
 !to smash in
 
 
  phá mà vào, đột nhập vào 
 
  to smash in a door  phá cửa mà vào 
 !to smash up
 
 
  đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh 
 
  phó từ 
 
  sầm một cái 
 
  the car ran smash into the tram  chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện 
 
 
 |  |