sore
/sɔ:/
tính từ
đau, đau đớn
to have a sore arm đau tay
[clergyman's] sore throat bệnh đau họng (vì nói nhiều)
tức giận, tức tối; buồn phiền
to be very sore about one's defeat rất buồn phiền về sự thất bại của mình
làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề)
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đau; mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt
a sore struggle cuộc đấu tranh ác liệt
!like a bear with a sore head
cau cau có có, gắt như mắn tôm
!a sight for sore eyes
cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu
!a sore point (subject)
điểm dễ làm chạm lòng
phó từ
đau, ác nghiệt, nghiêm trọng
sore beated bị thua đau
sore oppressed bị áp bức một cách ác nghiệt
danh từ
chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét
(nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng
to reopen old sores gợi là những nỗi đau lòng xưa
|
|