spare
/speə/
tính từ
thừa, dư, có để dành
spare time thì giờ rỗi
spare cash tiền để dành
spare room buồn ngủ dành riêng cho khách
thanh đạm, sơ sài
spare diet chế độ ăn uống thanh đạm
gầy go
man of spare frame người gầy gò
để thay thế (đồ phụ tùng)
danh từ
đồ phụ tùng (máy móc)
ngoại động từ
để dành, tiết kiệm
to spare expense tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts không tiếc sức
không cần đến, có thừa
we cannot spare him just now hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
to spare someone's life thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
spare me these jeremiads xin miễn cho tôi những lời than van đó
nội động từ
ăn uống thanh đạm
tằn tiện
!spare the rod and spoil the child
(xem) rod
!to have enought and to spare
có của ăn của để; dư dật
|
|