split
/split/
tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ split
ghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
to split the job chia việc
to split a sum of money chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
(hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ
nứt, vỡ, nẻ
chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
to split on a question không nhất trí về một vấn đề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
!to spit off (up)
làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
!to split the difference
lấy số trung bình
thoả hiệp
!to split hairs
chẻ sợi tóc làm tư
!to split one's sides
cười vỡ bụng
!to spilt on someone
(từ lóng) tố cáo ai; phản ai
!to split one's vote
bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
!head is splitting
đầu nhức như búa bổ
|
|