spout
/spaut/
danh từ
vòi (ấm tích)
ống máng
(từ lóng) hiệu cầm đồ
to be up the spout (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn
cây nước, cột nước
(như) spout-hole
ngoại động từ
làm phun ra, làm bắn ra
ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương
(từ lóng) cầm (đồ)
nội động từ
phun ra, bắn ra (nước...)
blood spouts from wound máu phun từ vết thương ra
phun nước (cá voi)
|
|