stag
/stæg/
danh từ
hươu đực, nai đực
bò đực thiến
người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở)
(từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông
!to go stag
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi
nội động từ
đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
|
|