stew
/stju:/
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà thổ ((thường) the stews)
ao thả cá, bể thả cá (để giữ cho tươi)
bể nuôi trai
món thịt hầm
(thông tục) sự lo âu, sự bối rối
in a stew đang lo âu, đang bối rối
động từ
hầm, ninh (thịt...)
(từ lóng) học gạo
(nghĩa bóng) nong ngột ngạt
!to let someone stew in his ows juice (grease)
để mặc kệ xác ai
|
|