stitch
/stitʃ/
danh từ
mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu
to put stitches in a wound khâu vết thương lại
(thông tục) một tí, một mảnh
he hasn't done a stitch of work nó chẳng làm một tí công việc gì
wearing not a stitch of clothes không mặc một manh áo nào
sự đau xóc
!a stitch in time saves nine
chữa ngay đỡ gay sau này
!he has not a dry stitch on him
anh ta ướt như chuột lột
động từ
khâu, may
!to stitch up
vá
|
|