sum
/sʌm/
danh từ
tổng số; (toán) tổng
the sum of two and three is five tổng của hai và ba là năm
số tiền
a round sum một số tiền đáng kể
nội dung tổng quát
the sum and substance of his objections is this nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này
bài toán số học
to be good at sums giỏi toán
!in sum
nói tóm lại
ngoại động từ
cộng
phát biểu ý kiến về tính nết (của ai)
nội động từ
cộng lại
!to sum up
tóm tắt, tổng kết (ý kiến...)
kết luận (một vụ kiện)
|
|