tab
/tæb/
danh từ
tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)
tab of shoe-lace sắt bịt đầu dây giày
tab of coat dải áo
nhãn (dán trên hàng hoá)
(quân sự) phù hiệu cổ áo
(thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra
to keep tab(s) on kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu...); theo dõi
|
|