there
/ðeə/
phó từ
ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
here and there đó đây
there and then tại chỗ ấy là lúc ấy
((thường) to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
there was nothing here ở đây không có gì cả
where there is oppression, there is struggle ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
you have only to turn the switch and there you are anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
thán từ
đó, đấy
there! I have told you đó! tôi đã bảo với anh rồi
there! take this chair đấy, lấy cái ghế này đi
danh từ
chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
he lives somewhere near there nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there nước thuỷ triều lên tới chỗ đó
|
|