tongue
/tʌɳ/
danh từ
cái lưỡi
cách ăn nói, miệng lưỡi
tiếng, ngôn ngữ
one's mother tongue tiếng mẹ đẻ
vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn)
!to be all tongue
chỉ nói thôi, nói luôn mồm
!to find one's tongue
dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói
!to give (throw) tongue
nói to
sủa
!to have lost one's tongue
rụt rè ít nói
!to have one's tongue in one's cheek
(xem) cheek
!to have a quick (ready) tongue
lém miệng; mau miệng
!to hold one's tongue
nín lặng, không nói gì
!to keep a civil tongue in one's head
(xem) civil
!much tongue and little judgment
nói nhiều nghĩ ít
!to wag one's tongue
(xem) wag
!a tongue debate
một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
!tongue valiant
bạo nói
!what a tongue!
ăn nói lạ chứ!
động từ
ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi
|
|