travel
/'træveil/
danh từ
sự đi du lịch; cuộc du hành
to go on a travel đi du lịch, du hành
sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
nội động từ
đi du lịch; du hành
to travel by sea đi du lịch bằng đường biển
to travel light đi du lịch mang theo ít hành lý
(thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
he travels in silks anh ta đi chào hàng tơ lụa
đi, chạy, di động, chuyển động
light travels faster than sound ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
to travel out of the record đi ra ngoài đề
(nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
his eyes travelled over the street anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
the news travelled swiftly những tin đó lan đi mau lẹ
his thoughts travelled over all that had happened óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
ngoại động từ
đi, du lịch
to travel Europe from end to end đi khắp châu Âu
to travel a hundred miles a day đi một trăm dặm một ngày
đưa đi xa
to travel the cattle đưa vật nuôi đi
|
|