ward
/wɔ:d/
danh từ
sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
to whom is the child in ward? đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
to put someone in ward trông nom ai; giam giữ ai
khu, khu vực (thành phố)
electoral ward khu vực bầu cử
phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
isolation ward khu cách ly
(số nhiều) khe răng chìa khoá
(từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
!to keep watch and ward
canh giữ
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
!to ward off
tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
to ward off a blow đỡ một đòn
to ward off a danger tránh một sự nguy hiểm
phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
|
|