wise
/waiz/
tính từ
khôn, khôn ngoan
có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
to grow wiser có nhiều kinh nghiệm hn
with a wise wink of the eye với cái nháy mắt hiểu biết
to get wise to hiểu, nhận thức được
he came away none the wiser (as wise as he went) no cũng chẳng biết gì hn trước
thông thạo
to look wise có vẻ thông thạo
uyên bác
a wise man một người uyên bán
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
wise guy người tài xoay
!to put wise
(xem) put
!where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise
(xem) ignorance
!wise after the event
khôn ra thì chậm mất rồi
nội động từ
( up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối
in solemn wise một cách long trọng
in any wise dù bằng cách nào
in no wise không có cách nào
|
|