|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn cánh
verb To be in collusion with, to be in confederacy with, to be in cahoots with, to be hand in glove with người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy it is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau these evildoers are as thick as thieves
verb to take sides with someone; to be in collusion họ ăn_cánh với nhau They are in collusion
| [ăn cánh] | | | xem câu kết | | | Người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy | | It is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing | | | Những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau | | These evil-doers are as thick as thieves |
|
|
|
|