|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn nói
verb to speak, to say, to express oneself cách ăn nói Manner of speaking ăn nói trước đám đông, ăn nói trước công chúng to speak in public có quyền ăn nói to have one's say cậu thanh niên này ăn nói rất xấc xược this young man expresses himself very insolently ăn to nói lớn to speak loud and openly ăn nói khéo léo to be clever in speech, to be well-spoken ăn nói khoa trương to be grandiloquent ăn nói nhẹ nhàng từ tốn
| [ăn nói] | | | to speak; to express oneself; to verbalise | | | Cách ăn nói | | Manner of speaking | | | Ăn nói trước đám đông, ăn nói trước công chúng | | To speak in public | | | Có quyền ăn nói | | To have one's say | | | Cậu thanh niên này ăn nói rất xấc xược | | This young man expresses himself very insolently | | | Ăn to nói lớn | | To speak loud and openly | | | Ăn nói khéo léo | | To be clever in speech; to be well-spoken | | | Ăn nói khoa trương | | To be grandiloquent | | | Ăn nói nhẹ nhàng từ tốn | | To be soft-spoken | | | Ăn nói lưu loát | | To be fluent in speech | | | Ăn nói bừa bãi | | To be rash in one's speech; To have a loose tongue | | | Ăn nói thô tục | | To be foul-mouthed; to say dirty things; to talk dirty | | | Ăn nói chanh chua | | To have a sharp tongue; to be sharp-tongued | | | Ăn không nói có | | To be dishonest | | | Ăn ốc nói mò | | To speak by guess and by God |
|
|
|
|