| [đặt] |
| | to place; to put; to set; to depose; to lay |
| | Cô ta đặt tay lên vai tôi |
| She laid her hand on my shoulder |
| | Đặt cái gì sang một bên |
| To lay/put something aside |
| | Thử đặt anh vào vị trí của tôi xem! |
| Put yourself in my position! |
| | Đặt hết hy vọng vào ai / cái gì |
| To put one's hopes in somebody/something; To pin one's hopes on somebody/something |
| | to commission; to order |
| | Đặt một bữa ăn |
| To order a dinner |
| | Đặt ai làm cái gì |
| To order/commission something from somebody |
| | Đặt hoạ sĩ vẽ cho bức chân dung |
| To commission an artist to paint a portrait; To have one's portrait painted |
| | Bộ com lê đặt may |
| Made-to-measure/custom-made suit |
| | xem đặt chuyện |