|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi đôi
| [đi đôi] | | | to go together; to match | | | Hai cái bình đi đôi với nhau | | The two vases match | | | Lý thuyết phải đi đôi với thực hành | | Theory must go together with practice; Theory must go hand in hand with practice | | | Lời nói của họ sẽ đi đôi với việc làm của họ chăng? | | Will their deeds match their words? |
Go together, match Hai cái bình đi đôi với nhau The two vases match
|
|
|
|