| [báo trước] |
| | to warn; to let know beforehand; to give notice |
| | Thay đổi mà không báo trước |
| To change without previous/prior notice |
| | Lần sau có đến thì nhớ báo trước vài ngày! |
| Give me a few days' notice next time you come up! |
| | Báo trước cho biết sẽ đình công |
| To give strike notice |
| | Tôi đã báo trước cho họ hai ngày |
| I did warn them two days in advance/beforehand |
| | Người ta báo trước cho tôi có năm phút thôi |
| I was only warned five minutes beforehand; I only got five minutes' notice; I only received five minutes' warning |
| | Đến không báo trước |
| To arrive unannounced/without warning |
| | to foretell; to portend |
| | Gió này báo trước có mưa |
| This wind portends rain |