|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bói
verb to divine; to foretell; to angur thầy bói diviner, fortune-teller
| [bói] | | | to tell somebody's fortune; to tell somebody his fortune; to tell fortunes | | | to conjure up | | | ở giữa sa mạc bói đâu ra một giọt nước? | | in the heart of the desert, where can one conjure up a drop of water from? | | | to bear fruits for the first time | | | Cây nhãn năm nay mới bói | | The longan bears fruits for the first time this year |
|
|
|
|