Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bảo



verb
To tell, to say
bảo sao nghe vậy to believe what one is told
ai bảo anh thế? who told you?
ai không đi thì bảo let him who doesn't want to go just say so
bảo gì làm nấy to do what one is told
bảo nó ở lại tell him to stay
khẩu ngữ
It serves one right
thi hỏng là phải, ai bảo lười học his failure at the exam was no surprise, it serves him right for being lazy

[bảo]
động từ (như) biểu
to tell, to say, to mean
bảo sao nghe vậy
to believe what one is told
ai bảo anh thế?
who told you?
ai không đi thì bảo
let him who doesn't want to go just say so
bảo gì làm nấy
to do what one is told
bảo nó ở lại
tell him to stay
point out, explain
talk to, scold, reprimand
khẩu ngữ
It serves one right
thi hỏng là phải, ai bảo lười học
his failure at the exam was no surprise, it serves him right for being lazy
ai bảo đi nắng không đội mũ, bị cảm nắng là phải
his sunstroke served him right for having gone into the sun without a hat
bụng bảo dạ
to think to oneself, to take counsel of oneself
bảo sao nghe vậy
(he) did what he was told, eatirely obedient, at orders



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.