Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bắt buộc



verb
To compel
tình thế bắt buộc chúng ta phỉa cầm vũ khí để tự vệ the situation compelled us to take up arms in self-defence; under the force of circumstance, we had to take up arms in self-defence
những điều kiện bắt buộc sine qua non conditions, compelling conditions
tôi bắt buộc phải ở lại I was compelled to stay; it was compulsory for me to stay

[bắt buộc]
to compel; to force; to oblige
Tình thế bắt buộc chúng ta phải cầm vũ khí để tự vệ
The situation compelled us to take up arms in self-defence; Under the force of circumstances, we had to take up arms in self-defence; Circumstances forced us to take up arms in self-defence
Tôi bắt buộc phải ở lại
I was compelled to stay; it was compulsory for me to stay
compulsory; mandatory; obligatory
Tiếng Anh có phải là một môn bắt buộc không? - Không, đó là một môn nhiệm ý
Is English a compulsory subject? - No, it is an optional subject
Tham dự các bữa tiệc sinh nhật không phải là điều bắt buộc
Attendance at birthday parties is not mandatory
Điều bắt buộc là phải tỏ lòng kính trọng thầy cô của mình
It is obligatory to show respect for one's teachers



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.