|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bắt chước
verb To ape, to imitate servilely trẻ con hay bắt chước người lớn children are in the habit of aping the grown-ups
| [bắt chước] | | | to copy; to ape; to imitate; to mimic | | | Trẻ con hay bắt chước người lớn | | Children are in the habit of aping the grown-ups | | | Người hay bắt chước | | Ape; mimicker; copycat; mocker; copyist; imitator | | | Tội ác do bắt chước kẻ khác mà gây ra | | Copycat crime |
|
|
|
|