|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bịt
verb To stop lấy vải bịt miệng hũ to stop a pot's neck with bits of cloth bịt tai trước những lời nói xấu to stop one's ears to backbiting, to turn a deaf ear to backbiting lấy thân mình bịt lỗ châu mai to stop a loop-hole with one's body bịt sao được miệng thiên hạ how can one gag people's mouths, how can one prevent tongues from wagging bịt hết đầu mối to suppress all the clues tìm cách bịt dư luận to try to gag (muzzle) public opinion To rim, to crown răng bịt vàng
| [bịt] | | | to stop; to cover | | | Lấy vải bịt miệng hũ | | To stop a pot's neck with bits of cloth | | | Lấy thân mình bịt lỗ châu mai | | To stop a loop-hole with one's body | | | to conceal; to shield; to hush up | | | Bịt hết đầu mối | | to suppress all the clues | | | Tìm cách bịt dư luận | | To try to gag/muzzle public opinion | | | to rim; to crown | | | Răng bịt vàng | | A gold-crowned/gold-filled tooth | | | Bát sứ bịt bạc | | A silver-rimmed china bowl | | | to wind one's head | | | Bịt khăn | | To wind one's head with a turban, to wear a turban |
|
|
|
|