Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bộ binh



noun
Infantry, foot-soldier
phối hợp pháo binh với bộ binh to coordinate artillery with infantry
dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay to shoot down planes with infantry rifles

[bộ binh]
ground forces; land forces; infantry
Phối hợp pháo binh với bộ binh
To coordinate artillery with infantry
Dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay
To shoot down planes with infantry rifles
foot-soldier; infantryman
Ministry of War in feudal Vietnam



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.