| [bộ binh] |
| | ground forces; land forces; infantry |
| | Phối hợp pháo binh với bộ binh |
| To coordinate artillery with infantry |
| | Dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay |
| To shoot down planes with infantry rifles |
| | foot-soldier; infantryman |
| | Ministry of War in feudal Vietnam |