|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bụng dạ
khẩu ngữ Digestive system (nói khái quát) bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu to have a poor digestive system and find it hard to digest anything eaten; to have a poor digestion Heart, one's heart of hearts bụng dạ nhỏ nhen to be mean hearted bụng dạ để ở đâu đâu his heart was elsewhere không còn bụng dạ nào nghĩ đến việc ấy nữa to have not at all the heart to think of that matter
| [bụng dạ] | | | (nói chung) digestive system | | | Bụng dạ không tốt, ăn gì cũng khó tiêu | | To have a poor digestion | | | mind; (nghĩa bóng) stomach | | | Bụng dạ nhỏ nhen | | Small-minded | | | Cô ta không còn bụng dạ nào đi tham quan nữa | | She had no stomach for the sightseeing |
|
|
|
|