Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bao quát



verb
To embrace
lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề this explanation does not embrace all the sides of the question
đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể to define the all-embracing duty and concrete jobs
To see the whole of, to grasp the whole
bao quát công việc to grasp the whole of one's job
đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
có cái nhìn bao quát to have an overall view of things, to have an overview of things

[bao quát]
động từ
to embrace, to include
lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
this explanation does not embrace all the sides of the question
đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể
to define the all-embracing duty and concrete jobs
to see the whole of, to grasp the whole
bao quát công việc
to grasp the whole of one's job
đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn
from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
có cái nhìn bao quát
to have an overall view of things, to have an overview of things
phó từ
roughly, in (general) outline, in general way; on the whole; general
có một cái nhìn bao quát về vấn đề
obtain a general view of the subject



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.