| [biểu hiện] |
| động từ |
| | to manifest, to manifest itself, to show plainly, be expressed/evinced/manifested |
| | hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản |
| a fine action manifesting the nature of a communist |
| | mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau |
| the contradiction manifests itself in many different forms |
| | to depict (with artistic means) |
| | âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống |
| music depicts life with sounds |
| | symbol, token |
| | biểu hiện của sự thống nhất |
| a symbol of unity |
| danh từ |
| | manifestation; expression |
| | coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược |
| slighting important details is a manifestation of schematism, of perfunctoriness |
| | chống mọi biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân |
| to struggle against all manifestations of individualism |
| | chủ nghĩa biểu hiện |
| expressionism |