| [càng] |
| | chela; claw; nipper; pincer |
| | shaft (of carriage) |
| | Càng xe bò |
| Cart shaft |
| | Càng xe cút kít |
| Wheelbarrow shaft |
| | all the more; all the...-er |
| | Có gió, lửa càng bốc to |
| A wind rose, so the fire mounted all the higher |
| | Chúng ta vui sướng hôm nay, Càng nên nhớ lại những ngày gian lao |
| As we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past |
| | Nếu vậy, ngôi nhà của anh càng có giá hơn |
| If so, your house will be much more valuable |
| | the more..., the more...; the..-er, the..-er; the less..., the less... |
| | Bản nhạc càng nghe càng thấy hay |
| The more we listen to that musical composition, the better we find it |
| | Khó khăn càng nhiều, quyết tâm phải càng cao |
| The more difficulties there are, the stiffer our determination |
| | Càng có càng muốn thêm |
| The more you have, the more you want; Appetite comes with eating |
| | Bà ấy càng giàu càng khó tính |
| The richer she is, the prissier she grows |
| | Nó càng kiếm được nhiều tiền càng ít lo học hành |
| The more money he earns, the less interest he shows in study |
| | Từ điển này càng ít lỗi chính tả càng tốt cho người mới học |
| The fewer misspellings this dictionary has, the better it is for beginners |
| | Tội càng to (càng nặng ) càng ở tù lâu |
| The bigger the crime, the longer the gaol sentence; The more serious the crime, the longer the imprisonment |
| | Càng trọng anh bao nhiêu, tôi càng khinh chúng bấy nhiêu |
| The more I respect you, the more I scorn them |
| | Càng đi sâu vào rừng càng thấy rừng rậm rạp |
| The further I went into the forest, the thicker it got; The deeper I went into the forest, the thicker it got |
| | Càng ít nói chuyện với hắn, tôi càng thấy khoẻ hơn |
| The less I talk to him, the better I feel |
| | Càng đợi lâu, tôi càng cáu |
| The longer I waited, the angrier I got |
| | Ăn càng ít càng đỡ mập |
| The less you eat, the less weight you put on |