|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cán
noun Handle, staff cán gáo a scoop's handle cán cờ a flagstaff tra lưỡi cuốc vào cán to fit a hoe blade into its handle Flower-stalk verb To roll into thin layers, to laminate cán bột thành từng lá mỏng to roll dough into thin layers cán thép to laminate steel To gin cán bông
| [cán] | | danh từ | | | Handle, staff, straight handle; grip | | | cán gáo | | a scoop's handle | | | cán cờ | | a flagstaff | | | tra lưỡi cuốc vào cán | | to fit a hoe blade into its handle | | | Flower-stalk | | động từ | | | To roll into thin layers, to laminate | | | cán bột thành từng lá mỏng | | to roll dough into thin layers | | | cán thép | | to laminate steel | | | To gin | | | cán bông | | to gin cotton | | | To run over | | | bị xe cán chết | | to be run over to death | | | grind; run over, knock down | | | anh ta bị xe cán | | he was knocked down/hit by a lorry | | | (lái xe) cán người rồi bỏ chạy | | hit-and-run |
|
|
|
|