| [cây] |
| | tree; plant |
| | Cây tre |
| A bamboo tree |
| | Cây đó cao bao nhiêu? |
| How tall is that tree? |
| | Chuối chín cây |
| Bananas ripened on the tree |
| | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
| When eating the fruit of a tree, remember who planted it |
| | used for denoting things resembling a tree in shape; classifier for objects like log, mast, pole or stick |
| | Cây cột |
| A pillar |
| | Cây nến |
| A candle |
| | Cây rơm |
| A haystack |
| | wood; timber |
| | Mua cây đóng bàn ghế |
| To buy wood and make furniture |
| | swell |
| | Anh ta là một cây kể chuyện |
| He is a swell at telling stories |
| | kilometer |
| | Còn ba cây nữa là đến nơi |
| Another three kilometers and we'll arrive |
| | Xe nó chạy 100 cây 10 lít |
| His car does 100 kilometres on 10 litres |
| | Cách đây bao nhiêu cây? |
| How many kilometres away is it? |
| | tael |
| | Một cây vàng |
| A tael of gold |
| | carton |
| | Một cây thuốc lá có 10 gói thuốc |
| There are 10 packets in a carton of cigarettes |