|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảnh tỉnh
verb To awaken, to open the eyes of lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường that appeal has awakened those who had gone astray
| [cảnh tỉnh] | | động từ | | | To awaken, to open the eyes of, wake up; awake | | | lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường | | that appeal has awakened those who had gone astray | | | be awake; keep awake, keep vigil |
|
|
|
|