Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầm



noun
Lute-like instrument; musical instrument
Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)
verb
To hold, to keep
Đảng cầm quyền the party holding power, the party in power, the in party
người cầm lái the person holding the steering wheel, the driver
cầm quân đi đánh giặc to hold the command of an army and fight aggressors, to command an army in the fight against aggressors
cầm tay nhau to hold hands

[cầm]
musical instrument; music
Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ
Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)
to hold; to take; to keep
Người cầm lái
The person holding the steering wheel; the driver
Cầm quân đi đánh giặc
To hold the command of an army and fight aggressors; to command an army in the fight against aggressors
Cầm tay nhau
To hold hands
Cầm không chặt
To hold something loosely
Cầm khách ở lại chơi vài ngày
To keep a guest back for a few days
Cảm động không cầm được nước mắt
To be too moved to hold back one's tears; to be moved to tears
Không sao cầm được mối thương tâm
To be hardly able to hold back one's feeling of compassion
to stop; to retain
Tiêm thuốc cầm máu cho người bị thương
To give the wounded a shot to stop his bleeding
Thuốc cầm tiêu chảy
A medicine which stops diarrhea
to pawn; to hock; to mortgage
Cầm ruộng cho địa chủ
To mortgage one's field to a landlord
Cầm bộ quần áo được mấy đồng bạc
To pawn one's suit of clothes for a few dong
to suppress; to keep back; to hold back
Cầm được tiếng nức nở
To suppress sobs
Anh ấy nghiến răng cố cầm nước mắt
He clenched his teeth to hold back the rising tears
Cầm cân nảy mực
To be a judge



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.