| [cầm] |
| | musical instrument; music |
| | Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ |
| Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual) |
| | to hold; to take; to keep |
| | Người cầm lái |
| The person holding the steering wheel; the driver |
| | Cầm quân đi đánh giặc |
| To hold the command of an army and fight aggressors; to command an army in the fight against aggressors |
| | Cầm tay nhau |
| To hold hands |
| | Cầm không chặt |
| To hold something loosely |
| | Cầm khách ở lại chơi vài ngày |
| To keep a guest back for a few days |
| | Cảm động không cầm được nước mắt |
| To be too moved to hold back one's tears; to be moved to tears |
| | Không sao cầm được mối thương tâm |
| To be hardly able to hold back one's feeling of compassion |
| | to stop; to retain |
| | Tiêm thuốc cầm máu cho người bị thương |
| To give the wounded a shot to stop his bleeding |
| | Thuốc cầm tiêu chảy |
| A medicine which stops diarrhea |
| | to pawn; to hock; to mortgage |
| | Cầm ruộng cho địa chủ |
| To mortgage one's field to a landlord |
| | Cầm bộ quần áo được mấy đồng bạc |
| To pawn one's suit of clothes for a few dong |
| | to suppress; to keep back; to hold back |
| | Cầm được tiếng nức nở |
| To suppress sobs |
| | Anh ấy nghiến răng cố cầm nước mắt |
| He clenched his teeth to hold back the rising tears |
| | Cầm cân nảy mực |
| | To be a judge |