| [cầu nguyện] |
| | to pray; to say one's prayers |
| | Bà mẹ ngày đêm cầu nguyện cho con được tai qua nạn khỏi |
| The mother prayed day and night for her child's safety; The mother prayed day and night for her child to get away unscathed |
| | Cầu nguyện cho vong hồn mẹ được an nghỉ |
| To pray for one's mother's soul |
| | Cầu nguyện trước mộ mẹ |
| To pray over one's mother's grave |
| | Tín đồ Hồi giáo cầu nguyện năm lần mỗi ngày |
| Muslims perform five prayers a day |