| [cắt] |
| danh từ |
| | Common kestrel, falcon; sparrow-hawk; falco |
| | nhanh như cắt |
| swift as a doe, very quick; as quick as a flash; quick as a sparrow hawk |
| động từ |
| | To cut, to cut off, to cut out, to pare, carve |
| | cắt cỏ |
| to cut grass |
| | cắt tóc |
| to cut hair |
| | cắt quần áo |
| to cut clothes |
| | ruột đau như cắt |
| to feel a cutting pain in one's entrails, to be cut to the heart |
| | đường xe lửa cắt ngang cánh đồng |
| the railway cuts through the field |
| | cắt đường giao thông |
| to cut off communications |
| | cắt một số chi tiết |
| to cut out some details |
| | cắt những khoản chi phí không cần thiết |
| to cut unnecessary expenditures |
| | cắt mấy tiết mục biểu diễn |
| to cut some items (on a programme) |
| | cắt một huyện để nhập vào tỉnh bên |
| to cut off a district and merge it with the neighbouring province |
| | cắt bóng |
| to cut a ball |
| | cắt móng tay |
| to pare fingernails |
| | cắt hộ khẩu |
| cut/remove the resident's status |
| | To make up (a prescription of galenical medicine by cutting herbs and roots) |
| | đi cắt thang thuốc bổ |
| to go and have a prescription of tonic herbs made up |
| | To let off, to let down |
| | máy bay cắt bom |
| the plane let down its bombs |
| | To detail, to tell off, to assign (to a specific job); appoint, nominate |
| | cắt người gác |
| to detail a man for guard duty |
| | cắt việc |
| to tell off people for various work, to assign work |
| | cắt phiên đi tuần |
| to tell off men for patrol duty |
| | interrupt, break off |
| | cắt đứt cuộc nói chuyện |
| stop negotiations, suspend talks |
| | cắt đứt quan hệ ngoại giao |
| to cut off diplomatic relations |
| | cắt đứt với người yêu |
| to cut off all connexion with one's sweetheart, to break with one's sweetheart |
| | cắt đứt quan hệ bạn bè |
| part company with |
| | nơi chôn nhau cắt rốn |
| | native place, birthplace |