 | [chúng ta] |
| |  | we |
| |  | Bốn người chúng ta sẽ luôn yêu thương nhau |
| | We four will always love one another; The four of us will always love one another |
| |  | Sáng mai chúng ta đi đâu? |
| | Where will we go tomorrow morning? |
| |  | us |
| |  | Chúng ta với nhau chẳng cần khách sáo làm gì |
| | No need for formality between us |
| |  | Ông ấy chẳng cho chúng ta cái gì cả |
| | He gave us nothing |
| |  | our |
| |  | Một người bạn của chúng ta vừa mới qua đời |
| | A friend of ours/one of our friends has just gone to the next world |