Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chăng



verb
như giăng
adv
Not any
nghe lõm câu được câu chăng to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence
từ đệm
Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it.
chậm rồi chăng is it late, surely
việc ấy nên chăng? we should do that, shoudn't we?
Nước non một gánh chung tình Nhớ ai, ai có nhớ mình chăng ai? the whole land is pervaded with our constant love, I think of him, and he does of me, doesn't he?

[chăng]
động từ
như giăng
phó từ
Not any
nghe lõm câu được câu chăng
to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence
từ đệm
Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it..
phải chăng
is it true? I wonder if
vả chăng
besides
chậm rồi chăng
is it late, surely
việc ấy nên chăng?
we should do that, shoudn't we?
Nước non một gánh chung tình
Nhớ ai, ai có nhớ mình chăng ai?
the whole land is pervaded with our constant love, I think of him, and he does of me, doesn't he?
Đài gương soi đến dấu bèo cho chăng (truyện Kiều)
Will on a leaf of grass the mirror shine?
However, if any, if at all
khó khăn đến mấy chăng nữa cũng không ngại
however difficult it may be, we will not flinch
" Tổ quốc ta đẹp lắm! Đẹp hơn chăng là lòng yêu nước của chúng ta!"
How beautiful our fatherland is! More beautiful, if at all, is only our love for it!
được chăng hay chớ, gặp chăng hay chớ
perfunctory, casual
bỏ lối làm việc được chăng hay chớ
no perfunctory style of work



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.