| [chơi] |
| | to play |
| | Trẻ con chơi ngoài sân |
| The children played in the yard |
| | Chơi banh / xe lửa điện / búp bê |
| To play with a ball/an electric train/a doll |
| | Bọn trẻ đang chơi bán hàng / lính / làm bác sĩ |
| The kids are playing shops/soldiers/doctors and nurses |
| | Chơi bài |
| To play cards |
| | Chơi đàn pi a nô |
| To play piano |
| | Chơi bóng tròn |
| To play football |
| | Anh ấy chơi cho đội Pháp |
| He plays in the French team |
| | Chơi cho một vố đau |
| To play a bad trick on somebody |
| | to practise |
| | Cô ấy chẳng chơi môn thể thao nào cả |
| She doesn't do/practise any sport |
| | to collect; to keep as a hobby |
| | Chơi tem |
| To collect stamps |
| | Chơi cá vàng |
| To keep gold fish as a hobby |
| | for pleasure; for recreation |
| | Tôi làm thơ chơi thôi |
| I only write poetry for recreation |
| | to be friends with...; to make friends with... |
| | Chơi thân với nhau từ nhỏ |
| They have been good friends from their childhood |
| | (từ lóng) to have sexual intercourse; to fuck; to have sex |