|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chạm trán
verb To meet face to face, to face hai lực lượng đối địch chạm trán nhau the two opposing forces met face to face cuộc chạm trán bất ngờ a surprise encounter
| [chạm trán] | | động từ. | | | To meet face to face, to face; confront | | | hai lực lượng đối địch chạm trán nhau | | the two opposing forces met face to face | | | cuộc chạm trán bất ngờ | | a surprise encounter |
|
|
|
|