| [chấm] |
| | dot; point |
| | Chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời |
| The plane flew off to become only a small black dot in the sky |
| | Chữ " " có một chấm trên đầu |
| The letter "i" has a dot on it |
| | Chấm, chấm, chấm, xuống hàng! |
| Dot, dot, dot, new paragraph! |
| | speck; spot; dot |
| | Con tàu chỉ là một chấm bé xíu ở đường chân trời |
| The ship is a mere speck on the horizon |
| | full stop; period |
| | Sau một chấm, phải viết hoa |
| After a full stop, the first letter must be a capital one |
| | to put a dot; to put a full stop |
| | Hết câu phải chấm |
| After each sentence, we must put a full stop |
| | to retouch |
| | Chấm ảnh |
| To retouch photographs |
| | to mark; to grade |
| | Giáo viên chấm bài cho học sinh |
| The teacher marks his pupils' papers |
| | Thầy tôi quyết định chấm bài này 10 điểm |
| My teacher decided to mark this paper out of ten |
| | Chấm thi |
| To mark exam papers |
| | Chấm giải thi đua |
| To mark competitors in an emulation movement |
| | to choose; to select; to pick out |
| | Chấm người vào đội chèo |
| To pick out members for a company of traditional operetta |
| | (nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) to touch |
| | Quần dài chấm gót |
| Trousers which touch the heels |
| | Nước lụt chấm mái nhà |
| The flood level touched the roofs of houses |
| | Tóc chấm ngang vai |
| Hair that goes down to the shoulders |
| | Tóc thề đã chấm ngang vai (truyện Kiều) |
| The hair I clipped has reached my shoulders now |
| | to dip (food in sauce, salt, pepper; or pen in ink) |
| | Chấm bút vào lọ mực |
| To dip one's pen into an ink-pot |
| | Nước chấm |
| Sauce; fish-sauce |
| | Rau muống chấm tương |
| Water morning-glory dipped in soy (sauce) |
| | to dab off |
| | Lấy khăn tay chấm mồ hôi trên trán |
| To dab sweat off one's forehead with a handkerchief; to mop one's brow with a handkerchief |