| [chập chờn] |
| | to doze; to sleep fitfully |
| | Mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ |
| To doze a few hours every night |
| | Giấc ngủ chập chờn |
| A broken sleep |
| | to flicker |
| | ánh lửa chập chờn như sắp tắt |
| The glow flickered as if it was going out |
| | Những hình ảnh của quê hương cứ chập chờn trước mắt |
| Images of the native land flickered before his eyes |
| | shimmering; glimmering; flickering |
| | Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (truyện Kiều) |
| They hovered, rapture-bound tween wake and dream |