|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chẳng hề gì
| [chẳng hề gì] | | | xem không hề gì | | | xem chẳng ăn thua gì |
Not to matter, be none the worse Điều ấy chẳng hề gì It doesn't matter Nó ngã nhưng chẳng hề gì He had a fall but was none the worse for it
|
|
|
|