| [chịu đựng] |
| | to stand; to withstand; to bear; to sit down under something |
| | Ngôi nhà chịu đựng được sức công phá của bom đạn |
| The house could stand the blast of bombs and bullets |
| | Chịu đựng hy sinh gian khổ |
| To stand sacrifices and hardships |
| | Chịu đựng những lời lăng mạ |
| To sit down under a stream of abuse |
| | Điều đó quá sức chịu đựng của con người |
| It's more than flesh and blood can bear/stand |