|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chợp mắt
| [chợp mắt] | | | to have a nap/snooze; to take forty winks; to get a wink of sleep; to sleep a wink; to get some shut-eye | | | Ông ta mới chợp mắt một tí thì gà đã gáy | | He had just a wink of sleep when the cock crowed | | | Cả đêm không sao chợp mắt được | | To lay awake all night; Not to sleep a wink all night |
Như chợp cả đêm không sao chợp mắt được not to sleep a wink all night
|
|
|
|