| [chi] |
| | limb |
| | Tứ chi |
| The four limbs |
| | Chi trước |
| Thoracic limb |
| | Chi sau |
| Pelvic limb |
| | leg |
| | Hai chi trước của ngựa |
| The forelegs of a horse |
| | Hai chi sau của ngựa |
| The hindlegs of a horse |
| | line of descent |
| | Cùng họ, nhưng khác chi |
| To be of the same descent but by a different line; to be a collateral |
| | earthly branch |
| | offshoot; branch |
| | Một chi họ |
| The offshoot of a family |
| | Những chi của cùng một ngôn ngữ dân tộc |
| Offshoots of the common national language |
| | to spend (money); to disburse |
| | Bà chi bao nhiêu tiền quần áo cho họ? |
| How much did you spend on their clothes? |
| | spending; expenditure; expenses; outgoings |
| | Tiền chi cho sản xuất |
| Spending on production |
| | Tăng thu giảm chi |
| To increase the income and cut down the spending |
| | Người chi vốn |
| Sponsor |
| | Bội chi tiền mặt |
| Overexpenditures in cash |
| | Anh đã chi hết bao nhiêu? |
| How much are your expenses? |
| | Tháng này tôi chi nhiều quá |
| I've had a lot of expense(s) this month |
| | any; whatever |
| | Việc chi lợi nước thì làm |
| To do whatever is useful to the country |